Kỳ thi IELTS bao gồm 4 phần thi: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong đó phần thi Nghe, Đọc và Viết thường diễn ra trong cùng một ngày. Còn phần thi Nói cũng có thể diễn ra trong cùng một ngày hoặc là vào một ngày khác.
Bảng cập nhật lịch thi IELTS toàn quốc sẽ giúp bạn nắm bắt chính xác lịch thi hơn.
Tham khảo lịch thi IELTS 2021 tại các tỉnh thành và chọn lựa thời điểm thi phù hợp nhất.
Duy nhất tại IDP bạn được chọn ngày thực hiện phần thi kỹ năng Nói.
1. Lịch thi IELTS 2021 tại Hội đồng Anh (BC)
Lưu ý: * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
Tháng | Ngày |
1 | 09*, 16, 21, 23* |
2 | 06*, 20, 25*, 27 |
3 | 04, 13*, 20, 27* |
4 | 10, 17*, 24*, 29 |
5 | 08, 20*, 22, 29* |
6 | 05, 12*, 17, 19* |
7 | 01, 10*, 17, 24* |
8 | 07, 12*, 21*, 28 |
9 | 04*, 11, 16, 25* |
10 | 09, 14, 23*, 30* |
11 | 06, 11*, 20*, 27 |
12 | 02, 04*, 11, 18* |
Lịch thi với Hội đồng Anh tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm Hội đồng Anh (BC) tổ chức thi tại Hà Nội
- Khách sạn Fortuna, 6B Láng Hạ, Quận Ba Đình
Địa điểm Hội đồng Anh (BC) tổ chức thi tại thành phố Hồ Chí Minh
- Khách sạn Windsor, 1 Sư Vạn Hạnh, Quận 5
Khách sạn Đồng Khởi, 8 Đồng Khởi,Quận 1
2. Lịch thi IELTS 2021 tại Hội đồng Úc (IDP)
Lịch thi IELTS của IDP năm 2021 ở Miền Nam bao gồm: TPHCM, Cần Thơ, Bình Dương, Tiền Giang, Vũng Tàu, Bến Tre, Gia Lai.
Lưu ý: * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
2021 | TP.HCM | Cần Thơ | Bình Dương | Tiền Giang | Vũng Tàu | Bến Tre | Gia Lai |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* | 09*, 23* | 16 | 16 | |||
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06*, 27 | 06* | ||||
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* | 13*, 27* | 20 | 20 | |||
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 | 10, 24* | 17* | ||||
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* | 08, 29* | 22 | 22 | |||
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* | 05, 19* | 12 | 12* | |||
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* | 10*, 24* | 10* | 17 | |||
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 | 07, 21* | 28 | 28 | |||
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* | 11, 25* | 25* | 04* | |||
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* | 09, 23* | 30* | 30* | |||
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 | 06, 20* | 27 | 27 | |||
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* | 04*, 18* | 11 | 11 |
Lịch thi IELTS IDP 2021 tại miền Bắc bao gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang, Thái Bình, Bắc Ninh, Hạ Long, Thái Nguyên, Vinh.
2021 | Hà Nội | Hải Phòng | Bắc Giang | Thái Bình | Bắc Ninh | Hạ Long | Thái Nguyên | Vinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* | 09*, 23* | 21 | 16 | 23* | |||
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06*, 27 | 25* | 06* | 27 | |||
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* | 13*, 27* | 20 | 20 | 20 | 27* | 13* | |
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 | 10, 24* | 10 | 29 | ||||
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* | 08, 29* | 29* | 22 | 29* | |||
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* | 12*, 19 | 17 | 17 | 19* | |||
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* | 10*, 24* | 10* | 17 | 17 | 10* | ||
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 | 07, 21* | 07 | 07 | 21* | 21* | ||
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* | 04*, 25* | 25* | 11 | 25* | |||
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* | 09, 23* | 09 | 14 | 23* | |||
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 | 06, 20* | 27 | 11* | 27 | 11* | ||
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* | 04*, 18* | 02 | 11 | 18* | 11 |
Lịch thi IELTS IDP 2021 tại miền Trung bao gồm: Đà Nẵng, Huế
2021 | Đà Nẵng | Huế |
---|---|---|
Tháng 1 | 09*, 16, 21, 23* | |
Tháng 2 | 06*, 20, 25*, 27 | 06* |
Tháng 3 | 04, 13*, 20, 27* | |
Tháng 4 | 10, 17*, 24*, 29 | 17* |
Tháng 5 | 08, 20*, 22, 29* | |
Tháng 6 | 05, 12*, 17, 19* | 12* |
Tháng 7 | 01, 10*, 17, 24* | |
Tháng 8 | 07, 12*, 21*, 28 | 21* |
Tháng 9 | 04*, 11, 16, 25* | |
Tháng 10 | 09, 14, 23*, 30* | 23* |
Tháng 11 | 06, 11*, 20*, 27 | |
Tháng 12 | 02, 04*, 11, 18* | 04* |